Bài 12: あつまる

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

*新しい言葉

植木 : cây vườn

市 : trong bài có thể hiểu là ở chợ cây kiểng

主婦: vợ

小陰 :bóng cây

白髪 : tóc bạc,tóc hoa râm

小柄(な) Cheesyáng người nhỏ

生き生きとする :hoạt bát ,sống động,sinh động

ぎんなん :hạt hạnh nhân

えさ : mồi

孫 :cháu

話しかける : bắt chuyện

きっかけ : (xem phần ngữ pháp)

知り合い :quen biết

親類 : người thân,bà con,họ hàng

亡くす: mất,qua đời

一人暮らし : sống một mình

それぞれ : mỗi

独立する : độc lập,sống riêng ko phụ thuộc vào bố mẹ

時には: thỉnh thoảng

訪ねる: đến thăm

それに: hơn nữa

ちょっとした~ : một chút

どんなに : như thế nào

~ところ :(xem phần ngữ pháp)

お年寄り: người già

公社 : hội ,tổ chức

案内 : hướng dẫn

区役所 :uỷ ban nhân dân thành phố

ユニーク(な) :độc đáo

試み : cuộc thử nghiệm,thử thách

浪人: người già

若者 :người trẻ tuổi

力 : lực

早速 : nhanh chóng

申し込む :nộp đơn đăng kí

~後 : sau..

転勤 :chuyển chỗ làm

引っ越し : chuyển nhà

(~に)とって :(xem phần ngữ pháp)

一時 : nhất thời

苦労する : gặp khó khăn,gian khổ,vất vả

知識 :tri thức

いかに(~か): どんなに

感謝する : cảm tạ

祖母 : bà

(三)世代 : 3 thế hệ

きっと: chắc chắn

*文法

「~ところ」: sắp(suýt) đang,vừa mới

vì mẫu tokoro đã học ở sơ cấp nên sẽ ko nhắc lại nữa.Sau đây là một số ví dụ

1.田中さんは晩ご飯を食べるところです。

Anh tanaka sắp sửa ăn tối

2.田中さんは晩ご飯を食べているところです。

Anh tanaka đang ăn tối

3.田中さんは晩ご飯を食べたところです。

Anh tanaka vừa mới ăn tối xong

4.私はあぶないところを田中さんに助けてもらった。

Tôi được anh tanaka cứu khi gặp nguy hiểm

5.お仕事中のところをすみません。

Xin lỗi làm phiền ông lúc ông đang làm việc

B「~にとって」: đối với~(vế sau thường là sự đánh giá của người nói)

名+にとって

1.子供にとって、夏休みは一番面白いものです。

Đối với bọn trẻ thì nghỉ hè là thời gian thú vị nhất

2.社員にとって(は)、給料は高いほうがいい。

Đối với nhân viên công ty ,lương tháng cao thì tốt hơn

3.環境問題は、人類にとっての課題だ。

Vấn đề môi trường là vấn đề (cần giải quyết ngay)đối với nhân loại

C「~ものですから」Vì (nhưng đây là cách nói nêu lý do,nguỵ biện)

普通形

い形

な形

名な

1.事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。

2.日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません。

3.一人っ子なものですから、わがままに育ててしまいました。

4.お忙しいものですから、うっかり忘れてしまいました。

D 「きっかけ」:nhờ vào (trong bài có thể hiểu kikkake là nguyên nhân,lý do mang tính động cơ,cơ hội để điều gì đó xảy ra,thường là nhớ lại trong quá khứ,thường nói về nghĩa tốt)

1.A:どこでかれと友達になったんですか。

B:交流会で話したのがきっかけなんです。

2.A:奥さんは外国の方だそうですね。

B:ええ、外国に転勤したのがきっかけで結婚したんです

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro